Nội dung chính
Thông số các loại băng keo Nitto. Băng keo chịu nhiệt NITTO DENKO được sản xuất tại Nhật, được cty chúng tôi nhập khẩu trực tiếp và phân phối sản phẩm, được ứng dụng rộng rãi trong ngành may và ngành điện.
1,Băng keo cách điện Nitto 31C
- Các loại kích thước:
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | Điện áp đánh thủng [ kV ] | Độ giãn dài [%]) | Độ bền kéo | Độ bền bong tróc |
(mm) | (mm) | (m) | [N / 19mm] | [N / 19mm] | ||
0.05 | 10 | 50 | 11.8 | 123 | 204 | 7.7 |
0.05 | 15 | 50 | ||||
0.05 | 20 | 50 | ||||
0.05 | 25 | 50 | ||||
0.05 | 30 | 50 | ||||
0.05 | 35 | 50 | ||||
0.05 | 40 | 50 | ||||
0.05 | 45 | 50 | ||||
0.05 | 50 | 50 |
- Màu sắc: Trắng , vàng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam, đen.
- Đặc điểm :
+Cung cấp khả năng cách điện vượt trội.
+Cung cấp độ ổn định về kích thước vượt trội.
+Cung cấp khả năng chống nóng vượt trội.
+Xử lý chiều rộng hẹp tủy chỉnh.
- Ứng dụng: Cách điện của máy biến áp và cuộn dây.
2, Băng dính cường độ cao Nitto No.923S
- Các loại kích thước :
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | Sức Căng | Lực Kéo | Phạm Vi nhiệt độ |
(mm) | (mm) | (m) | (N/19mm) | (N/19mm) | (° C) |
0.1 | 25/50 | 33 | 120 | 2.1 | -60 – 300 |
- Màu sắc:Màu đỏ .
- Đặc điểm:
+Mặt không kết dính thể hiện các tính năng tuyệt vời của polytetrafluoroethylen (PTFE) như các đặc tính điện mong muốn và khả năng chống nhiệt, thời tiết, hóa chất và nước (thấm nước) và không kết dính.
+Độ bền kéo vượt trội.
+Khả năng chống cháy vượt trội.
- Ứng dụng:
+Dùng để quấn cuộn màng polyethylene (Thích hợp cho việc sử dụng liên tục trong thời gian dài vì băng có độ bền và độ bền cơ học vượt trội).
+Đối với dây đai vô tận của máy ép polyetylen (Thời gian thay băng khi thay đổi kích thước của sản phẩm nhiều lớp có thể được rút ngắn bằng cách tạo dây đai vô tận hai lớp bằng cách liên kết các mặt dính của No.923S với nhau, hoặc, tùy thuộc vào ứng dụng, với NITOFLON No.923UL hoặc 923S).
+Đối với cách điện của cuộn dây như một vật liệu cách điện cấp H.
+Có thể được dát mỏng bằng kim loại, nhựa và gốm sứ làm vật liệu trượt nói chung.
3,Băng keo cách điện, chịu nhiệt Nitto 903UL
- Các loại kích thước :
STT | Độ dầy | Độ rộng | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (m) | |
1 | 0.08 | 13 | 10 |
2 | 0.08 | 19 | 10 |
3 | 0.08 | 25 | 10 |
4 | 0.08 | 38 | 10 |
5 | 0.08 | 50 | 10 |
6 | 0.08 | 75 | 10 |
7 | 0.08 | 100 | 10 |
8 | 0.08 | 150 | 10 |
9 | 0.08 | 200 | 10 |
10 | 0.08 | 250 | 10 |
11 | 0.08 | 300 | 10 |
- Đặc điểm:
+Chống cháy ,cách điện rất tốt
+Băng có độ bám dính rất cao
+Có khả năng chống mài mòn, chịu áp suất, chống ăn mòn, chịu ma sát cao
+Chống axit, kiềm, thủy fortis và các loại ăn mòn chất lỏng hữu cơ
+Năng lực của thuốc kháng nhiệt và không độc, gần như để áp dụng cho tất cả các loại bề mặt cần cách nhiệt ở nhiệt độ cao
+Dễ dàng sử dụng và tái sử dụng nhiều lần tiết kiệm chi phí tiêu hao cho đơn vị sử dụng
+Dễ dàng vệ sinh trên bề mặt
+Chất liệu: Màng PTFE (Polytetrafluoroethylene (PTFE) fluoropolymer)
+Chất bám dính: Sử dụng keo Silicone
+Khả năng chịu nhiệt : -100 độ đến 260 độ ( điểm nóng chảy 327 độ )
- Ứng dụng:
+Sử dụng trong ngành điện tử LCD, FPC / PCB và các ngành quang điện tử khác.
+Trong ngành thực phẩm, công nghiệp đóng gói dược phẩm
+Máy hàn nhiệt túi nhựa, máy hàn kín tốc độ cao, máy keo nóng chảy
+Các động cơ sử dụng điện áp cao và thấp, bảo vệ cách điện dây và cáp, sản xuất pin
+Sử dụng trong ô tô, máy khâu
+Những nơi cần chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chống ăn mòn và chống dính
4, Băng keo cách điện chịu nhiệt Nitto 973UL
- Các loại kích thước :
STT | Độ dầy | Độ rộng | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (m) | |
1 | 0.13 | 13 | 10 |
2 | 0.13 | 19 | 10 |
3 | 0.13 | 25 | 10 |
4 | 0.13 | 38 | 10 |
5 | 0.13 | 50 | 10 |
6 | 0.13 | 75 | 10 |
7 | 0.13 | 100 | 10 |
8 | 0.13 | 150 | 10 |
9 | 0.13 | 200 | 10 |
10 | 0.13 | 250 | 10 |
11 | 0.13 | 300 | 10 |
- Đặc điểm:
+Chống cháy ,cách điện rất tốt
+Băng có độ bám dính rất cao
+Có khả năng chống mài mòn, chịu áp suất, chống ăn mòn, chịu ma sát cao
+Chống axit, kiềm, thủy fortis và các loại ăn mòn chất lỏng hữu cơ
+Năng lực của thuốc kháng nhiệt và không độc, gần như để áp dụng cho tất cả các loại bề mặt cần cách nhiệt ở nhiệt độ cao
+Dễ dàng sử dụng và tái sử dụng nhiều lần tiết kiệm chi phí tiêu hao cho đơn vị sử dụng
+Dễ dàng vệ sinh trên bề mặt.
+Chất liệu: vải thủy tinh và sau đó lớp phủ polytetrafluoroethylene ( Polytetrafluoroethylene (PTFE) fluoropolymer )
+Chất bám dính: Sử dụng keo Silicone
+Khả năng chịu nhiệt : -100 độ đến 260 độ ( điểm nóng chảy 327 độ )
- Ứng dụng:
+Sử dụng trong ngành điện tử LCD, FPC / PCB và các ngành quang điện tử khác.
+Trong ngành thực phẩm, công nghiệp đóng gói dược phẩm
+Máy hàn nhiệt túi nhựa, máy hàn kín tốc độ cao, máy keo nóng chảy
+Các động cơ sử dụng điện áp cao và thấp, bảo vệ cách điện dây và cáp, sản xuất pin
+Sử dụng trong ô tô, máy khâu
+Những nơi cần chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chống ăn mòn và chống dính.
5, Băng keo 2 mặt Nitto No.523N
- Các loại kích thước :
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (m) |
0.5 | 10 | 15 |
0.5 | 20 | 15 |
0.5 | 25 | 15 |
0.5 | 30 | 15 |
0.5 | 35 | 15 |
0.5 | 40 | 15 |
0.5 | 45 | 15 |
0.5 | 50 | 15 |
- Đặc điểm :
+Khả năng bám dính vượt trội trên các bề mặt không bằng phẳng.
+Không rò rỉ chất kết dính, bóc ra không để lại cặn keo
- Ứng dụng:
+Để sửa thảm.
+Để sửa chữa các áp phích, biển quảng cáo.
6, Băng dính hai mặt dẻo chất liệu đế xốp cao su butyl NITTO No.541
- Các loại kích thước :
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (m) |
0.75 | 10 | 10 |
0.75 | 20 | 10 |
0.75 | 25 | 10 |
0.75 | 30 | 10 |
0.75 | 35 | 10 |
0.75 | 40 | 10 |
0.75 | 45 | 10 |
0.75 | 50 | 10 |
- Đặc điểm:
+NITTO No.541 có tính Linh hoạt và bám dính tốt trên các bề mặt gồ ghề.
+Có độ bám dính tốt và có thể được sử dụng cho các ứng dụng ngoài trời.
+Sử dụng bọt cao su butyl linh hoạt giúp phân tán ứng suất, băng keo này lý tưởng để liên kết và cố định các bộ phận khác nhau cũng như bảng tên
+Sản phẩm có thể điều chỉnh kích thước theo yêu cầu
+Chất liệu: bọt cao su butyl
- Ứng dụng:
+Sửa chữa nội thất hoặc biển tên bên ngoài của xe.
+Sửa chữa các mặt hàng gia dụng nhỏ như bảng tên và móc đơn giản.
7, Băng keo 2 mặt dính chắc chắn Nitto No.5000NS
- Các loại kích thước:
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (m) |
0.16 | 5 | 50 |
0.16 | 10 | 50 |
0.16 | 15 | 50 |
0.16 | 20 | 50 |
0.16 | 25 | 50 |
0.16 | 30 | 50 |
0.16 | 35 | 50 |
0.16 | 40 | 50 |
- Màu sắc:Màu trắng.
- Đặc điểm:
+NITTO 5000NS là loại băng keo được làm bằng vải không dệt phủ keo acrylic cả hai mặt.
+Nó tạo độ bám dính ổn định với các chất kết dính khác nhau như kim loại và nhựa.
+Băng chắc chắn và không bị rách khi tháo ra, và có thể lấy ra ngay lập tức
+Kết dính mạnh mẽ với các vật liệu nhựa như polypropylene và polystyrene
+Chất liệu: Vải không dệt phủ keo acrylic
+Khả năng chịu nhiệt : khả năng chịu nhiệt độ ngắn hạn là 170 độ, khả năng chịu nhiệt độ dài hạn là 70 độ
- Ứng dụng:
+Liên kết của vật liệu đệm hoặc niêm phong của thiết bị OA như máy in và máy photocopy, và các thiết bị gia dụng như TV và máy lạnh.
+Liên kết các bộ phận bên trong của điện thoại di động hoặc máy tính cá nhân và màng PET.
8, Băng dính 2 mặt mỏng ,dính mạnh Nitto No.5015
- Các loại kích thước :
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (m) |
0.12 | 5 | 50 |
0.12 | 10 | 50 |
0.12 | 15 | 50 |
0.12 | 20 | 50 |
0.12 | 25 | 50 |
0.12 | 30 | 50 |
0.12 | 35 | 50 |
0.12 | 40 | 50 |
- Màu sắc: màu trắng.
- Đặc điểm:
+Thể hiện độ bền kết dính ổn định đối với các vật liệu khác nhau bao gồm kim loại và nhựa.
+Có thể được sử dụng trong một loạt các nhiệt độ.
+Khả năng chống đẩy vượt trội.
+Chất liệu: Vải không dệt phủ keo acrylic
+Khả năng chịu nhiệt : khả năng chịu nhiệt độ ngắn hạn là 170 độ, khả năng chịu nhiệt độ dài hạn là 70 độ.
- Ứng dụng:
+Nó chủ yếu được sử dụng để dán vật liệu đệm, máy in và máy photocopy, và các thiết bị gia dụng như TV và máy điều hòa không khí
+ Để dán các bộ phận bên trong và màng PET cho điện thoại di động và máy tính.